Ngôn ngữ Nhật là ngôn ngữ đang được ưa chuộng nhất tại khu vực châu Á và trở thành ngôn ngữ “hot” của các bạn trẻ đam mê ngoại ngữ.Và trong khi Việt Nam - Nhật Bản ngày càng mở rộng các mối quan hệ hợp tác thì xu thế học ngôn ngữ Nhật là bước đi đầy triển vọng cho các bạn trẻ.
Ngành Ngôn ngữ Nhật có thể được chia thành các chuyên ngành như: Tiếng Nhật kinh tế - thương mại, Tiếng Nhật biên phiên dịch – du lịch, Giảng dạy tiếng Nhật...
Tiếng Nhật kinh tế - thương mại: Đây là chuyên ngành gắn liền với việc nghiên cứu hoạt động kinh tế của các doanh nghiệp Nhật Bản, thuật ngữ chuyên ngành kinh tế. Các môn học của chuyên ngành là: Văn hóa kinh doanh Nhật Bản, Nghiệp vụ ngoại thương, Đàm thoại thương mại bằng tiếng Nhật, Kỹ năng viết email bằng tiếng Nhật...
Tiếng Nhật biên phiên dịch - du lịch: Các môn học nền tảng trong chuyên ngành này gồm: Văn hóa kinh doanh Nhật Bản, Lý thuyết biên phiên dịch tiếng Nhật, Kỹ thuật biên phiên dịch tiếng Nhật, Hướng dẫn du lịch bằng tiếng Nhật...
Giảng dạy tiếng Nhật: Chuyên ngành này trang bị cho sinh viên khả năng giao tiếp tiếng Nhật thành thạo, có kiến thức về tiếng Nhật sư phạm để giảng dạy tại các trường, trung tâm ngoại ngữ. Các môn học của chuyên ngành Giảng dạy tiếng Nhật gồm: Đất nước học Nhật Bản, Văn hóa kinh doanh Nhật Bản, Lý luận dạy học, Phương pháp dạy tiếng Nhật, Thực hành giảng dạy tiếng Nhật...
Ngành ngôn ngữ Nhật là ngành học nghiên cứu về phương pháp và kỹ năng học tiếng Nhật trong công việc và cuộc sống. Và nghiên cứu về lịch sử, văn hóa, con người của đất nước này.
Khung chương trình đào tạo ngành Ngôn ngữ Nhật nhằm mang đến cho sinh viên cơ hội chuyên sâu trong ngôn ngữ Nhật. Trang bị cho sinh viên những kỹ năng giao tiếp, đàm phán, kỹ năng quản lý, quản trị, thương lượng giải quyết vấn đề... Qua đó, sinh viên được rèn luyện về nguyên tắc trong giao tiếp bạn bè, đồng nghiệp, nơi công sở, và thái độ làm việc nghiêm túc dễ hòa nhập với môi trường.
CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO
Chương trình đào tạo ngành ngôn ngữ Nhật do Bộ giáo dục và Đào tạo quy định, nhưng một số trường khác nhau sẽ có sự thay đổi nho nhỏ để phù hợp với chương trình đào tạo chung của trường. Vậy nên bài viết này chúng ta cùng tìm hiểu chương trình đào tạo ngành ngôn ngữ Nhật Trường Đại học Hùng Vương- Thành Phố Hồ Chí Minh.
S
T T |
Mã học phần | Học phần | Tín
chỉ |
Phân bổ
thời gian |
TS tiết | Tự học | ||
LT | TH | |||||||
7.1 KHỐI KIẾN THỨC GIÁO DỤC ĐẠI CƯƠNG (33 TC) | ||||||||
7.1.1 Lý luận chính trị | ||||||||
1 | 06001 | Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác – Lênin 1 (Phần 1) | 2 | 2 | 0 | 30 | 60 | |
2 | 06002 | Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác – Lênin 2 (Phần 2) | 3 | 3 | 0 | 45 | 90 | |
3 | 06005 | Đường lối cách mạng của Đảng Cộng Sản Việt Nam | 3 | 3 | 0 | 45 | 90 | |
4 | 06004 | Tư tưởng Hồ Chí Minh | 2 | 2 | 0 | 30 | 60 | |
7.1.2 Khoa học xã hội | ||||||||
1 | 06003 | Pháp luật Đại cương | 2 | 2 | 0 | 30 | 60 | |
2 | 10101 | Quản trị học | 3 | 3 | 0 | 45 | 90 | |
3 | 07061 | Cơ sở Văn hóa Việt Nam | 2 | 2 | 0 | 30 | 60 | |
4 | 07062 | Tiếng Việt thực hành | 2 | 2 | 0 | 30 | 60 | |
5 | 07063 | Phương pháp nghiên cứu khoa học | 2 | 2 | 0 | 30 | 60 | |
7.1.3 Ngoại ngữ 2 | ||||||||
1 | 07002 | Tiếng Anh 1 | 3 | 3 | 0 | 45 | 90 | |
2 | 07003 | Tiếng Anh 2 | 3 | 3 | 0 | 45 | 90 | |
3 | 07004 | Tiếng Anh 3 | 3 | 3 | 0 | 45 | 90 | |
Hoặc | ||||||||
1 | 07020 | Tiếng Trung 1 | 3 | 3 | 0 | 45 | 90 | |
2 | 07021 | Tiếng Trung 2 | 3 | 3 | 0 | 45 | 90 | |
3 | 07022 | Tiếng Trung 3 | 3 | 3 | 0 | 45 | 90 | |
7.1.4 Toán – Tin học – Khoa học tự nhiên – Công nghệ – Môi trường | ||||||||
1 | 06007 | Tin học đại cương | 3 | 2 | 1 | |||
7.1.5 Giáo dục thể chất | ||||||||
1 | 06010 | Giáo dục thể chất 1 | 1 | 1 | ||||
2 | 06011 | Giáo dục thể chất 2 | 1 | 1 | ||||
3 | 06012 | Giáo dục thế chất 3 | 1 | 1 | ||||
7.1.6 Giáo dục quốc phòng – an ninh | ||||||||
2 | 06006 | Giáo dục quốc phòng (*) | 165 | |||||
7.2 KHỐI KIẾN THỨC GIÁO DỤC CHUYÊN NGHIỆP | ||||||||
7.2.1 Kiến thức cơ sở ngành (70 TC) | ||||||||
1 | 07501 | Nghe hiểu tiếng Nhật 1 | 2 | 2 | 0 | 30 | 60 | |
2 | 07502 | Nghe hiểu tiếng Nhật 2 | 2 | 2 | 0 | 30 | 60 | |
3 | 07503 | Nghe hiểu tiếng Nhật 3 | 2 | 2 | 0 | 30 | 60 | |
4 | 07504 | Nghe hiểu tiếng Nhật 4 | 2 | 2 | 0 | 30 | 60 | |
5 | 07505 | Nghe hiểu tiếng Nhật 5 | 2 | 2 | 0 | 30 | 60 | |
6 | 07506 | Nghe hiểu tiếng Nhật 6 | 2 | 2 | 0 | 30 | 60 | |
7 | 07507 | Nghe hiểu tiếng Nhật 7 | 2 | 2 | 0 | 30 | 60 | |
8 | 07508 | Nói tiếng Nhật 1 | 2 | 2 | 0 | 30 | 60 | |
9 | 07509 | Nói tiếng Nhật 2 | 2 | 2 | 0 | 30 | 60 | |
10 | 07510 | Nói tiếng Nhật 3 | 2 | 2 | 0 | 30 | 60 | |
11 | 07511 | Nói tiếng Nhật 4 | 2 | 2 | 0 | 30 | 60 | |
12 | 07512 | Nói tiếng Nhật 5 | 2 | 2 | 0 | 30 | 60 | |
13 | 07513 | Nói tiếng Nhật 6 | 2 | 2 | 0 | 30 | 60 | |
14 | 07514 | Nói tiếng Nhật 7 | 2 | 2 | 0 | 30 | 60 | |
15 | 07515 | Đọc hiểu tiếng Nhật 1 | 2 | 2 | 0 | 30 | 60 | |
16 | 07516 | Đọc hiểu tiếng Nhật 2 | 2 | 2 | 0 | 30 | 60 | |
17 | 07517 | Đọc hiểu tiếng Nhật 3 | 2 | 2 | 0 | 30 | 60 | |
18 | 07518 | Đọc hiểu tiếng Nhật 4 | 2 | 2 | 0 | 30 | 60 | |
19 | 07519 | Đọc hiểu tiếng Nhật 5 | 2 | 2 | 0 | 30 | 60 | |
20 | 07520 | Đọc hiểu tiếng Nhật 6 | 2 | 2 | 0 | 30 | 60 | |
21 | 07521 | Đọc hiểu tiếng Nhật 7 | 2 | 2 | 0 | 30 | 60 | |
22 | 07522 | Ngữ pháp tiếng Nhật 1 | 2 | 2 | 0 | 30 | 60 | |
23 | 07523 | Ngữ pháp tiếng Nhật 2 | 2 | 2 | 0 | 30 | 60 | |
24 | 07524 | Ngữ pháp tiếng Nhật 3 | 2 | 2 | 0 | 30 | 60 | |
25 | 07525 | Ngữ pháp tiếng Nhật 4 | 2 | 2 | 0 | 30 | 60 | |
26 | 07526 | Ngữ pháp tiếng Nhật 5 | 2 | 2 | 0 | 30 | 60 | |
27 | 07527 | Ngữ pháp tiếng Nhật 6 | 2 | 2 | 0 | 30 | 60 | |
28 | 07528 | Ngữ pháp tiếng Nhật 7 | 2 | 2 | 0 | 30 | 60 | |
29 | 07529 | Hán tự tiếng Nhật 1 | 2 | 2 | 0 | 30 | 60 | |
30 | 07530 | Hán tự tiếng Nhật 2 | 2 | 2 | 0 | 30 | 60 | |
31 | 07531 | Hán tự tiếng Nhật 3 | 2 | 2 | 0 | 30 | 60 | |
32 | 07532 | Viết luận tiếng Nhật 1 | 2 | 2 | 0 | 30 | 60 | |
33 | 07533 | Viết luận tiếng Nhật 2 | 2 | 2 | 0 | 30 | 60 | |
34 | 07534 | Viết luận tiếng Nhật 3 | 2 | 2 | 0 | 30 | 60 | |
35 | 07535 | Viết luận tiếng Nhật 4 | 2 | 2 | 0 | 30 | 60 | |
7.2.2 Kiến thức ngành (8 TC) | ||||||||
1 | 07536 | Từ pháp tiếng Nhật | 2 | 2 | 0 | 30 | 60 | |
2 | 07537 | Cú pháp tiếng Nhật | 2 | 2 | 0 | 30 | 60 | |
3 | 07538 | Từ vựng học tiếng Nhật | 2 | 2 | 0 | 30 | 60 | |
4 | 07539 | Ngữ âm học tiếng Nhật | 2 | 2 | 0 | 30 | 60 | |
7.2.3 Kiến thức bổ trợ (5 TC) | ||||||||
1 | 07540 | Văn học Nhật Bản | 2 | 2 | 0 | 30 | 60 | |
2 | 07541 | Lịch sử Nhật Bản | 3 | 3 | 0 | 45 | 90 | |
7.2.4 Kiến thức chuyên ngành (6 TC) | ||||||||
1 | 07542 | Phương pháp giảng dạy tiếng Nhật | 3 | 3 | 0 | 45 | 90 | |
2 | 07543 | Biên dịch Nhật Việt | 3 | 3 | 0 | 45 | 90 | |
7.2.5 Kiến thức tự chọn
(Sinh viên tự chọn học ít nhất 2 TC trong 3 học phần bên dưới.) |
||||||||
1 | 07544 | Tiếng Nhật trong kinh doanh | 2 | 2 | 0 | 30 | 60 | |
2 | 07545 | Tiếng Nhật văn phòng | 2 | 2 | 0 | 30 | 60 | |
3 | 07546 | Tiếng Nhật du lịch | 2 | 2 | 0 | 30 | 60 | |
7.2.6 Khóa luận tốt nghiệp | ||||||||
1 | 07549 | Khóa luận tốt nghiệp | 6 | 6 | 0 | 90 | 90 | |
Môn học thay thế Khóa luận tốt nghiệp: | ||||||||
2 | 07547 | Văn hóa Nhật Bản | 3 | 3 | 0 | 45 | 90 | |
3 | 07548 | Địa lí xã hội Nhật Bản | 3 | 3 | 0 | 45 | 90 | |
Tổng cộng toàn khóa | 130 |
|
Nguồn: Theo trường Đại học Hùng Vương Thành phố Hồ Chí Minh
Lời kết, thông qua bài viết này các bạn hiểu rõ hơn về chương trình đào tạo ngành ngôn ngữ Nhật gồm những môn học nào. Và từ đó hãy lên kế hoạch học tập thật tốt để đạt được những kết quả mà mình mong muốn.
Ngôn ngữ Anh đông đảo nhưng các vị trí đòi hỏi trình độ chuyên môn cao vẫn "khát" nhân lực. Vì thế những ai đang theo đuổi ngành ngôn ngữ Anh sẽ không lo thiếu việc làm lương hấp dẫn.
02/02/2021 11:12
26/01/2021 14:32
22/01/2021 09:55
12/01/2021 11:11
04/01/2021 11:51
© Trường Cao Đẳng Ngoại Ngữ Và Công Nghệ Việt Nam